- Matching words/phrases/sentences
- Yêu cầu này nhằm đánh giá kỹ năng nghe chi tiết, cụ thể.
- Đánh giá Candidate có khả năng hiểu được thông tin trong đoạn hội thoại về chủ đề thông thường hàng ngày như là các loại khách sạn, nhà khách...
- Đánh giá khả năng theo sát hội thoại và sự tương tác giữa các nhân vật
- Đánh giá khả năng nhận ra mối quan hệ, sự liên quan giữa các sự thật trong bài nghe.
Các yêu cầu tương tự
Các điểm lưu ý:
- Trước khi nghe, cần đọc The numbered or lettered list of items and the set of options.
- Danh sách cho sẵn này luôn được xuất hiện theo thứ tự bài nghe.
- Các ý tưởng có thể ko được nói ra giống y hệt như trong đáp án
- Với loại câu hỏi này, You should listen for ideas, never listen for particular words or phrases.
- Khi chọn đáp án nào, gạch bỏ nó trong list để ko sử dụng lại.
3. Lexical items related to giving directions
- Turn left/right
- go across
- keep going
- near
- intersection
- opposite
- dead end
- aisle
- lift/elevator
- ground floor
- annexe
- twin building
- landmark
- block/complex
- step
- a fork on the road
- junction
- take the first turning on the left
- at the first cross
- motorway
- go straight across/to/through
- be on the corner of
- go on/along
- beside
- behind
- go through
- be near to
- T road
- rear/front entrance
- basement
- corridor
- escalator
- wing
- basement
- stair
- wheelchair access
0 nhận xét:
Đăng nhận xét